Carry Van

293.300.000 

Tư vấn nhiệt tình chu đáo, giúp quý khách lựa chọn thỏa mãn nhu cầu sử dụng
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 03 – 07 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
Xe lái thử sẵn sàng phục vụ tận nơi để Quý Khách có thể trải nghiệm thực tế nhất

Category: Tag:

Description

[row]

[col span__sm=”12″]

[tabgroup style=”tabs” align=”center”]

[tab title=”MÔ TẢ”]

SUPER CARRY VAN 2021- KINH TẾ – HIỆU QUẢ – BỀN BỈ

Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Với thùng xe rộng rãi chứa được nhiều hàng hóa và các cửa kéo ở thân xe giúp chất đỡ hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng. Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.

NHANH CHÓNG VÀ DỄ DÀNG
Super Carry Van xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.

Kết Cấu

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG

Suzuki SUPER CARRY VAN 2021 được Suzuki Việt Nam áp dụng gói bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước nhằm khẳng định sự tự tin và vam kết về chất lượng của sản phẩm và dịch vụ để khách hàng có thể yên tâm lựa chọn mẫu SUPER CARRY VAN 2021

Chu kì bảo dưỡng kéo dài lên đến 7500km hoặc 6 tháng/ lần, giảm tần suất bảo dưỡng 33% so với các đối thủ. Khách hàng bảo dưỡng sẽ được miễn phí tiền công trong 3 lân bảo dưỡng đầu tiên. Tối ưu chi phí sử dụng cho khách hàng và cam kết chất lượng tuyệt vời đã làm Suzuki trở thành hãng xe có chi phí bảo dưỡng và thay thế phụ tùng rẻ nhất tại Việt Nam.

Suzuki Đăk Lăk – Suzuki Tây Nguyên là đại lý 3S ủy quyền Suzuki Việt Nam tại miền trung Tây Nguyên. Khi mua xe Suzuki SUPER CARRY VAN 2021 tại đại lý Suzuki Tây Nguyên, quý khách sẽ được phục vụ với sự tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, giá cả ưu đãi nhất.

[/tab]
[tab title=”video”]

[/tab]
[tab title=”THÔNG SỐ”]

KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể  mm 3,290
Chiều rộng tổng thể  mm 1,395
Chiều cao tổng thể  mm 1,780
Chiều dài khoang chở hàng  mm 1,700
Chiều rộng khoang chở hàng  mm 1,270
Chiều cao khoang chở hàng  mm 1,190
Vệt bánh trước/sau  mm 1,205/1,200
Chiều dài cơ sở  mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe  mm 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 4.1
TẢI TRỌNG
Đơn vị Kg 
Khối lượng toàn bộ 1,450
Khối lượng bản thân 740
Tải trọng 580
Số chỗ ngồi 02
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ F10A
Loại Xăng 4 kỳ
Số xy-lanh 4
Dung tích xy-lanh cm3 970
Hành trình làm việc mm 65.5 x 72.0
Công suất cực đại kW/rpm 31/5,500
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 68/3,000
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng điện tử
Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IV
HỘP SỐ
Kiểu hộp số 5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền
  Số 1 3.579
  Số 2 2.094
  Số 3 1.530
  Số 4 1.000
  Số 5 0.855
  Số lùi 3.727
  Tỷ số truyền cầu sau 5.125
KHUNG XE
Hệ thống lái  Thanh – bánh răng
Giảm xóc trước  Lò xo
Giảm xóc sau  Nhịp lá
Hệ thống phanh trước/sau  Đĩa/ Tang trống
Lốp  5-12
Dung tích nhiên liệu (lít)  32

TRANG BỊ TIỆN NGHI
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản
AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX

[/tab]

[/tabgroup]

[/col]

[/row]