309.500.000 ₫
Tư vấn nhiệt tình chu đáo, giúp quý khách lựa chọn thỏa mãn nhu cầu sử dụng
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 03 – 07 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
Xe lái thử sẵn sàng phục vụ tận nơi để Quý Khách có thể trải nghiệm thực tế nhất
Description
[row]
[col span__sm=”12″]
[tabgroup style=”tabs” align=”center”]
[tab title=”mô tả”]
Suzuki Đăk Lăk – Suzuki Tây Nguyên xin gửi tới quý khách hàng thông tin chi tiết về mẫu xe tải nhẹ Suzuki Carry Pro 2021 mới nhất. Với hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, Super Carry Pro hoàn toàn mới sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn.
Các Loại Thùng Xe Suzuki Carry Pro 2021 Và Kích Thước Thùng
1. Thùng Lửng
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
2.Thùng Kín
Thùng kín của Suzuki Carry Pro 2021 có 2 loại là thùng Inox và Thùng Composite. Giá thành thùng Composite sẽ có giá thành cao hơn thùng Inox khoảng 10 triệu.
Thùng Composite là một loại vật liệu tiên tiến, có trọng lượng nhẹ và bề mặt rất sạch đẹp, thời gian sử dụng khá lâu và rất dễ lắp đặt. Với loại vật liệu này, những tấm áp phích dán trên thùng xe để quảng cáo cho công ty, doanh nghiệp sẽ trở nên nổi bật hơn. Composite dày hơn và giá thành cao hơn cả inox 304, vừa chắc chắn, vừa có tính thẩm mỹ cao và cực kỳ thích hợp cho loại thùng xe đông lạnh. Nguyên liệu đóng thùng xe tải này có khả năng chịu nhiệt, hóa chất, chống ẩm và chống ăn mòn cực tốt. Thùng xe tải làm từ composite thường được sử dụng đi lại ở những vùng biển, phù hợp để vận chuyển thực phẩm, dụng cụ y tế,…
Xe tải Suzuki 810kg thùng kín có 2 loại thùng: Thùng ngắn và thùng dài
Kích Thước và kết cấu Thùng Ngắn
- – Kích thước lòng thùng (D x R x C):2.350 x 1.660 x 1.810 mm
- – Kích thước xe :(D x R x C) :4.200 x 1.690 x 2.400 mm
- – Tải trọng hàng :700 kg
- – Loại thùng : Vuông, Góc bo ,kết cấu dạng kín kiểu container đóng từ sàn xe vững chắc
- – Lớp ngoài : Inox 430 (0.5 mm) dập sóng đều. cứng và chắc
- – Lớp trong :Tole tráng kẽm ( dầy 0.45mm)
- – Lớp giữa :Lót mouse cách nhiệt
- – Khung xương dọc, xương ngang : thép hộp mạ kẽm dày 1mm.
- – Cửa :2 cửa sau trang bị khoá kiểu Container ,có roong chống vô nước.
Kích Thước và kết cấu Thùng Dài
- – Kích thước lòng thùng (D x R x C):2.700 x 1.720 x 1.780 mm
- – Kích thước xe :(D x R x C) :4.200 x 1.690 x 2.400 mm
- – Tải trọng hàng :700 kg
- – Loại thùng : Vuông, Góc bo ,kết cấu dạng kín kiểu container đóng từ sàn xe vững chắc
- – Lớp ngoài : Inox 430 (0.5 mm) dập sóng đều. cứng và chắc
- – Lớp trong :Tole tráng kẽm ( dầy 0.45mm)
- – Lớp giữa :Lót mouse cách nhiệt
- – Khung xương dọc, xương ngang : thép hộp mạ kẽm dày 1mm.
- – Cửa :2 cửa sau trang bị khoá kiểu Container ,có roong chống vô nước.
Thùng Kín Inox
Thùng Kín Composite
3.Thùng Mui Bạt
THÔNG SỐ THÙNG XE (Giấy phép đăng kiểm 2 năm)
- Kích thước lòng thùng siêu dài (D x R x C): 2.350x 1.660 x 1800 kèo tăng đưa
- Kích thước xe :(D x R x C) :4.200 x 1.690 x 2.400 mm
- Tải trọng hàng :750 kg
- Loại thùng : Vuông góc kết cấu dạng kèo mui phủ bạt và đóng từ sàn xe vững chắc
- Lớp ngoài : Inox 430 (0.5 mm) dập sóng đều. cứng và chắc
- Lớp trong :Tole tráng kẽm ( dầy 0.45mm)
- Lớp giữa :Lớp mouse cách nhiệt
- Khung xương dọc, xương ngang : thép hộp mạ kẽm dày 1mm.
- Cửa :2 cửa sau trang bị khoá kiểu Container ,có roong chống vô nước.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
Suzuki Carry Pro 2021 được Suzuki Việt Nam áp dụng gói bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước nhằm khẳng định sự tự tin và vam kết về chất lượng của sản phẩm và dịch vụ để khách hàng có thể yên tâm lựa chọn mẫu Carry Pro 2021
Chu kì bảo dưỡng kéo dài lên đến 7500km hoặc 6 tháng/ lần, giảm tần suất bảo dưỡng 33% so với các đối thủ. Khách hàng bảo dưỡng sẽ được miễn phí tiền công trong 3 lân bảo dưỡng đầu tiên. Tối ưu chi phí sử dụng cho khách hàng và cam kết chất lượng tuyệt vời đã làm Suzuki trở thành hãng xe có chi phí bảo dưỡng và thay thế phụ tùng rẻ nhất tại Việt Nam.
Suzuki Đăk Lăk – Suzuki Tây Nguyên là đại lý 3S ủy quyền Suzuki Việt Nam tại miền trung Tây Nguyên. Khi mua xe Suzuki Carry Pro 2021 tại đại lý Suzuki Tây Nguyên, quý khách sẽ được phục vụ với sự tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, giá cả ưu đãi nhất.
[/tab]
[tab title=”VIDEO”]
SUPER CARRY PRO
[/tab]
[tab title=”thông số”]
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE | |||
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM | |||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
ĐỘNG CƠ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
[/tab]
[/tabgroup]
[/col]
[/row]